Thực đơn
Ebisu_Muscats_(1,5_về_sau) Thành viênTên | Tên tiếng Nhật/Furigana | Màu trang phục | Công ti chủ quản (tại thời điểm giải thể) | Thế hệ tham gia | Ngày tham gia | Ngày tốt nghiệp nhóm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ishioka Mai | 石岡真衣/いしおか まい | ■ Hồng | Plus | 1 | Tham gia từ nhóm Ebisu★Muscats[4] | 13/8/2022 | |
Ichikawa Masami | 市川まさみ/いちかわ まさみ | ■ Đỏ | T-Powers | Trưởng nhóm Ebisu Muscats thế hệ thứ 5 | |||
Usa Miharu | 羽咲みはる/うさ みはる | ■ Vàng | T-Powers | ||||
Kawakami Nanami | 川上なな実/かわかみ ななみ | ■ Chàm | Borefruit | Cách viết tên tiếng Nhật cũ: 川上奈々美 | |||
Kanzaki Sae | 神崎紗衣/かんざき さえ | ■ Đỏ | (Không) | ||||
Kurosawa Mirei | 黒沢美怜/くろさわ みれい | ■ Vàng | (Không) | ||||
Tatsumi Shiina | 辰巳シーナ/たつみ シーナ | ■ Vàng | Regulu Spade | ||||
Fujiwara Akino | 藤原亜紀乃/ふじわら あきの | ■ Hồng | (Không) | ||||
Matsuoka Rin | 松岡凛/まつおか りん | ■ Chàm | (Không) | ||||
Mikami Yua | 三上悠亜/みかみ ゆあ | ■ Xanh da trời | Miss | Phó nhóm thế hệ thứ 5 | |||
Momonogi Kana | 桃乃木かな/もものぎ かな | ■ Hồng | Life Promotion | ||||
Yoshizawa Yuki | 吉澤友貴/よしざわ ゆき | ■ Chàm | (Không) | ||||
Kaneko Mihiro | 金子みひろ/かねこ みひろ | ■ Trắng → ■ Xanh da trời | m-voice | 5/10/2017 | Thành viên Ebisu Muscats từ thế hệ đầu tiên Sinh ra vào thời kì Chiêu Hòa, cô là thành viên lớn tuổi nhất hiện tại | ||
Kisaragi Saya | 如月さや/きさらぎ さや | ■ Đỏ | (Không) | 2 | 24/8/2018 | ||
Kobayashi Hiromi | 小林ひろみ/こばやし ひろみ | ■ Chàm | thinkbank | ||||
Sakura Moko | 桜もこ/さくら もこ | ■ Xanh da trời | All Pro | ||||
Shirafuji Yuka | 白藤有華/しらふじ ゆか | ■ Đỏ | Asia Promotion | ||||
Natsuki | なつ葵/なつき | ■ Chàm | (Không) | ||||
Nara Ayumi | なら あゆみ | ■ Vàng | (Không) | ||||
Maity | まいてぃ | ■ Chàm | R・I・P | Tên cũ: Kasuya Mai/粕谷まい | |||
Matsumoto Yun | 松本ゆん/まつもと ゆん | ■ Xanh da trời | Clemente | ||||
Miyamu | みやむ | ■ Vàng | (Không) | Thành viên trẻ nhất hiện tại Tên cũ: Miyamura Nanako/宮村ななこ | |||
Eikawa Noa | 栄川乃亜/えいかわ のあ | ■ Hồng | Life Promotion | 3 | 31/3/2020 | ||
Kijima Airi | 希島あいり/きじま あいり | ■ Xanh da trời | Duo Entertainment | Thành viên Ebisu Muscats từ thế hệ đầu tiên, sinh ra vào thời kì Chiêu Hòa | |||
Yamagishi Aika | 山岸あや花/やまぎし あいか | ■ Chàm | Cruise Group | ||||
Yūriman | ゆーりまん | ■ Vàng | (Không) | Tên cũ: Fukada Yūri/深田結梨 | |||
Hirose Riona | 広瀬りおな/ひろせ りおな | ■ Vàng | All Pro | 26/1/2021 | Thực tập sinh từ 31/3/2020, đã được nâng cấp thành thành viên |
Tên | Tên tiếng Nhật/Furigana | Màu trang phục | Công ti chủ quản (tại thời điểm giải thể) | Thế hệ tham gia | Ngày tham gia | Ngày tốt nghiệp nhóm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tia | ティア | ■ Vàng | Mine's | 1 | Tham gia từ nhóm Ebisu★Muscats | 28/12/2017[5] | |
Asuka Kirara | 明日花キララ/あすか キララ | ■ Đỏ | Diaz Planners | 17/4/2018[6] | Trưởng nhóm Ebisu Muscats thế hệ thứ 4 Trưởng nhóm Ebisu Muscats 1,5/thế hệ thứ 5 | ||
Aoi Tsukasa | 葵つかさ/あおい つかさ | ■ Chàm | Model Production Eightman | 1/7/2018[7] | |||
Kojima Minami | 小島みなみ/こじま みなみ | ■ Hồng | Mine's | 24/8/2018 | [8] | ||
Jingūji Kanan | 神宮寺かなん/じんぐうじ かなん | ■ Trắng[Chú thích 1] | TRIANGLE | 2 | 24/8/2018 | [Chú thích 2] | |
Kamisaki Shiori | 神咲詩織/かみさき しおり | ■ Đỏ | T-Powers | 1 | Tham gia từ nhóm Ebisu★Muscats | 15/12/2018[11] | |
Kogawa Iori | 古川いおり/こがわ いおり | ■ Đỏ | T-Powers | ||||
Subu | スーブー | ■ Đỏ | (Không) | [Chú thích 3] | |||
Tamori Misaki | 田森美咲/たもり みさき | ■ Vàng | (Không) | ||||
Natsume Hanami | 夏目花実/なつめ はなみ | ■ Vàng | Vithmic | ||||
Minato Riku | 湊莉久/みなと りく | ■ Xanh da trời | T-Powers | ||||
Shiraishi Marina | 白石茉莉奈/しらいし まりな | ■ Xanh da trời | Bstar | 2/4/2019[12] | |||
Hinana Hanon | 日菜々はのん/ひなな はのん | ■ Trắng[Chú thích 1] | Mine's | 2 | 24/8/2018 | ||
Yamanaka Mayumi | 山中真由美/やまなか まゆみ | ■ Hồng | Advance | 27/12/2019[13] | |||
Nanami Tina | 七海ティナ/ななみ ティナ | ■ Vàng | Eightman | 23/6/2020[14] | |||
Mita Ui | 三田羽衣/みた うい | ■ Chàm | Up Up | 1 | Tham gia từ nhóm Ebisu★Muscats | 1/7/2020[15] | |
Mijii Marī | 藤井マリー/ふじい マリー | ■ Xanh da trời | One Eight Promotion | 2 | 24/8/2018 | 2/9/2020[16] | |
Kano Yura | 架乃ゆら/かの ゆら | ■ Hồng | LINX | 6/12/2021[17] | Thành viên trẻ nhất Ebisu Muscats | ||
Tomoda Ayaka | 友田彩也香/ともだ あやか | ■ Đỏ | Diaz Group | ||||
Yume Kana | 由愛可奈/ゆめ かな | ■ Vàng | (Không) | 1 | Tham gia từ nhóm Ebisu★Muscats | 2/4/2022 |
Tên | Tên tiếng Nhật/Furigana | Công ti chủ quản (tại thời điểm giải thể) | Ngày tham gia | Ngày tốt nghiệp nhóm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Aoi Sora | 蒼井そら/あおい そら | Prime Agency | 5/10/2017 | 26/1/2018 | Trưởng nhóm Ebisu Muscats thế hệ đầu |
Asami Yuma | 麻美ゆま/あさみ ゆま | Harvesters | Thành viên Ebisu Muscats thế hệ đầu Trưởng nhóm Ebisu Muscats thế hệ thứ 2 | ||
Rio | りお | T-Powers | Thành viên Ebisu Muscats thế hệ đầu |
Thực đơn
Ebisu_Muscats_(1,5_về_sau) Thành viênLiên quan
Ebisu Ebisu Muscats (1,5 về sau) Ebisawa Hiroki Ebisawa Shogo Ebi Smolarek Eisuke Hondou Etisus anaglyptus Ebusus (bướm nhảy) Eisuke Fujishima Eisuke AtsumiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ebisu_Muscats_(1,5_về_sau) https://www.ebisu-muscats.com/ https://natalie.mu/music/news/484846 https://web.archive.org/web/20180825113035/https:/... https://magazine.tunecore.co.jp/newrelease/14017/ https://yatsui-fes.com/artist/294// https://www.fan.salon/ebisumuscats/ https://twitter.com/EBISU_MUSCATS_2 https://www.instagram.com/ebisu_muscats/ https://www.youtube.com/channel/UCv9PFDnEZwuC5NXdp... https://www.tiktok.com/@ebisumuscats/